Ngành thần học kinh thánh - Biblical theology
Môn học bắt buộc – Obligatory Courses | 9 ECTS |
---|---|
Phương pháp chú giải Kinh Thánh
Biblical Exegetical Methodology |
3 ECTS |
Văn hóa Thánh Kinh – Biblical Culture | 3 ECTS |
Phê bình Văn bản Cựu Ước và Tân Ước
OT and NT Textual Criticism |
3 ECTS |
Môn học chung – Common Courses | 15 ECTS |
Thần học Kinh Thánh/ Biblical Theology | 3 ECTS |
Thần học Bí tích /Theology of Sacraments | 3 ECTS |
Phúc âm hóa trong bối cảnh Á châu hiện nay /Evangelization in Contemporary Asian Context | 3 ECTS |
Các tôn giáo trên thế giới – World Religions | 3 ECTS |
Luân lý Kitô giáo ngày nay – Christian Morality Today | 3 ECTS |
Môn học Cựu Ước chuyên biệt[1] Proper Courses of Old Testement | 12 ECTS |
Ngũ Thư – Pentateuch | 3 ECTS |
Các Sách Lịch Sử | 3 ECTS |
Historical Books (1-2 Samuel; 1-2 Kings) | 3 ECTS |
Các Sách Ngôn Sứ trước-sau thời lưu đày | 3 ECTS |
Pre-exilic or post-exilic Prophets | 3 ECTS |
Văn chương các Sách Khôn Ngoan
Wisdom Literature |
3 ECTS |
Môn học Tân Ước chuyên biệt – Proper Courses of New Testement | 15 ECTS |
Tin Mừng Nhất Lãm – Synoptic Gospels | 3 ECTS |
Sách Khải Huyền – Revelation | 3 ECTS |
Thần học Gioan – Johannine Theology | 3 ECTS |
Thần học Luca – Theology of Luke | 3 ECTS |
Thần học Phaolô – Pauline Theology | 3 ECTS |
Nghiên cứu chuyên đề – Seminars | 9 ECTS |
Seminar: Các chủ đề Cựu Ước
Themes of the Old Testament |
3 ECTS |
Seminar: Các chủ đề Tin Mừng
Themes of the Gospels |
3 ECTS |
Seminar: Chú giải các Thư Phaolô
Exegesis of Pauline Letters |
3 ECTS |
Ngôn Ngữ – Languages | 24 ECTS |
Cổ ngữ: Hebrew 1+2 or Greek 3+4 or Hipri 1+2 | 6 ECTS |
Tiếng Anh – English 5A, 5B, 6A, 6B | 12 ECTS |
Tiếng Pháp – French 1+2 | 6 ECTS |
Luận văn tốt nghiệp – Licentiate Thesis | 36 ECTS |
Kỹ năng Nghiên cứu Kinh Thánh, Thư mục và Dàn bài Luận văn Biblical Research Skills, Bibliography & Outline | 6 ECTS |
Viết Luận văn và Bảo vệ | |
Writing STL Thesis and Public Defense | 21 ECTS |
Kỳ thi Tổng quát – Comprehensive Exam | 9 ECTS |
NGÀNH THẦN HỌC TÍN LÝ – DOGMATIC THEOLOGY
Môn học bắt buộc – Obligatory Courses | 6 ECTS |
---|---|
Thần học tín lý: Phương pháp
Dogmatic Theology: Method |
3 ECTS |
Thần học tín lý: Nội dung
Dogmatic Theology: Contents |
3 ECTS |
Môn học chung – Common Courses | 15 ECTS |
Thần học Thánh Kinh – Biblical Theology | 3 ECTS |
Thần học các Bí tích
Theology of Sacraments |
3 ECTS |
Phúc âm hóa trong bối cảnh Á châu hiện nay
Evangelization in Contemporary Asian Context |
3 ECTS |
Các Tôn giáo trên thế giới – World Religions | 3 ECTS |
Luân lý Kitô giáo ngày nay – Christian Morality Today | 3 ECTS |
Môn học chuyên biệt – Proper Courses | 30 ECTS |
Nhân học hướng thần của các Giáo phụ thế kỷ IV | 3 ECTS |
Theo-Anthropology of the Fathers of the Church in the 4th Century
Thần học Tôn giáo – Theology of Religion |
3 ECTS |
Giáo hội học và Đại kết – Ecclesiology and Ecumenism | 3 ECTS |
Những Trào lưu Thần học hiện đại
Contemporary Currents of Theology |
3 ECTS |
Cánh chung học và Đức Hy vọng/ Eschatology and Hope | 3 ECTS |
Đức Maria và Giáo hội theo Công đồng Vaticanô II
Mary and the Church according to Vatican II |
3 ECTS |
Thánh Thần học – Pneumatology | 3 ECTS |
Phục sinh trong tranh luận của thần học hiện đại – The Resurrection in Contemporary Theological Discussion | 3 ECTS |
Đức Giêsu Kitô, Đấng Cứu Độ duy nhất
Jesus Christ, The Unique Savior |
3 ECTS |
Đạo đức sinh học – Bio-ethics | 3 ECTS |
Nghiên cứu chuyên đề- Seminars | 9 ECTS |
Seminar: Thần học về Bí tích Thánh Thể
Seminar: Theology of the Eucharist |
3 ECTS |
Seminar: Thiên Chúa Ba Ngôi – Seminar: The Trinity | 3 ECTS |
Seminar: Lịch sử thần học (Giáo phụ, Thánh Tôma hoặc hiện đại)
Seminar on History of Theology |
3 ECTS |
Ngôn Ngữ – Languages | 24 ECTS |
Cổ Ngữ: Latin 3+4 | 6 ECTS |
Tiếng Anh – English 5A, 5B, 6A, 6B | 12 ECTS |
Tiếng Pháp – French 1+2 | 6 ECTS |
Luận văn tốt nghiệp – Licentiate Thesis | 36 ECTS |
Kỹ năng Nghiên cứu Kinh Thánh, Thư mục và Dàn bài Luận văn Biblical Research Skills, Bibliography & Outline | 6 ECTS |
Viết Luận văn và Bảo vệ
Writing STL Thesis and Public Defense |
21 ECTS |
Kỳ thi Tổng quát – Comprehensive Exam | 9 ECTS |
[1] Sinh viên sẽ học chuyên sâu về một số sách hay một số đoạn văn quan trọng. |